I. TỔNG QUAN VỀ SẢN PHẨM
Trước đây, do điều kiện còn khó khăn cộng thêm với đó các vật liệu sử dụng cho các phòng thí nghiệm chưa được phổ biến như ngày nay. Ngày nay với sự phát triển của khoa học kỹ thuật đã tạo ra rất nhiều vật liệu mới đáp ứng như cầu sử dụng cho các phòng thí nghiệm, người sử dụng cũng dần dần nắm bắt được xu thế đó vì vậy nhu cầu thay thế cho các phòng thí nghiệm cũ cũng như mua sắm cho các phòng mới đang được quan tâm nhiều hơn.
Nắm bắt nhu cầu đó, ngay từ những ngày đầu thành lập cách đây 13 năm, Công Ty CP KHKT Phượng Hải đã không ngừng tím kiếm, hoàn thiện các sản phẩm của mình, nhằm đem đến cho khách hàng có một không gian phòng thí nghiệm mới với các tiêu chí:
- Chất lượng sản phẩm tốt nhất
- Không gian khoa học
- Đảm bảo yếu tố thẩm mỹ.
- Sau đây chúng tôi xin giới thiệu tổng quan về vật liệu sản xuất nội thất phòng thí nghiệm, nhằm giúp khách hàng phần nào nắm được cấu tạo của sản phẩm.
- Mặt bàn
- Mặt bàn là tấm Phenolic HPL (High Pressure Laminates) của Maica được sản xuất tại Malaysia có độ dầy 16 mm, màu xám trắng hoặc màu đen (tùy chọn). Độ bền cao, chống chịu hóa chất, chống bắt màu, cấu tạo chắc chắn, dễ dàng vệ sinh và khử trùng.
- Tất cả sản phẩm của Maica được sản xuất theo tiêu chuẩn Châu Âu EN 438 và đạt chứng nhận GreenLabel từ Singapore.
- Các thông số được kiểm tra dựa trên tiêu chuẩn châu Âu EN438-2:2005
- Cấp kháng nhiệt độ khô bề mặt (180oC) (min.): 4
- Cấp kháng nhiệt độ ướt bề mặt (100oC) (EN12721:1997) (min.): 4
- Cấp kháng thuốc lá (mục 30) (min.): 3
- Cấp kháng rạn nứt (mục 24) đơn vị (min): 4
- Modul uốn – EN ISO 178 (đơn vị Mpa) (min.): 9000
- Độ bền uốn – EN ISO 178 (đơn vị Mpa) (min.): 80
- Độ bền căng – EN ISO 527 (đơn vị Mpa) (mins.): 60
- Tỉ trọng – EN ISO 1183 (đơn vị kg/m3) (min.): 1350
- Khả năng chịu hóa chất:
- Axit: Acetic Acid (98%), Acetic Acid (100%), Dichromate Acid (5%), Chromate Acid (60%), Formic Acid (90%)…
- Khả năng tuyệt vời trước: Nitric Acid (65%), Nitric Acid (70%), Sulphuric Acid (96%), Sulphuric Acid (98%), Sulphuric Acid (77%) …
- Bazơ: Không ảnh hưởng đến tất cả các bazơ sử dụng: Ammonium Hydroxide (28%), Sodium Hydroxide (10%), Sodium Hydroxide (20%) …
- Các tác nhân khác như: Vệt nhuộm sinh học, Halogens, Muối, Chất hóa học hữu cơ và Dung môi.
- Khung bàn
- Khung bằng thép loại 30 x 60 x 1.5 mm, sơn phủ hai mặt giúp chống ăn mòn từ cả bên trong, màu xám trắng.
- Hộ tủ
- Hộc tủ bằng gỗ chống ẩm MR MFC V313, nhập khẩu, màu xám trắng với viên bằng PVC cùng màu, đạt tiêu chuẩn Châu Âu E2.
- Tay nắm: bằng PVC hoặc tay nắm nhôm
- Ổ cắm điện
- Ổ cắm điện MPE
- Dây dẫn loại 3.0 với dây tiếp địa hai màu
- Kệ hai tầng cho bàn trung tâm (tùy theo chiều dài của bàn trung tâm)
- Kích thước: X00 x 300 x 700 mm, khung bằng thép.
- Tích hợp ổ cắm điện, hệ thống đèn LED
- Chậu rửa
- Chậu rửa bằng vật liệu tổng hợp high-grade PP chịu hóa chất, màu xám
- Bồn rửa được sản xuất theo tiêu chuẩn BS 4991
- Màu: mã màu theo tiêu chuẩn Quốc tế DIN 12920
- Vòi rửa 3 nhánh
- Vật liệu chế tạo: lõi bằng đồng
- Sơn phủ: sơn phủ Epoxy, chịu được hầu hết các hóa chất, chịu tia UV và nhiệt.
- Vòi chuyên dụng cho phòng thí nghiệm, loại 3 nhánh đáp ứng tiêu chuẩn (ISO 9001 EN29001 and BS 5750 Part 1)
- Giá phơi dụng cụ:
- Giá phơi dụng cụ thủy tinh, bằng Inox 304
- Giá phơi có máng thu nước